Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
cải thiện
|
động từ
thay đổi cho tốt hơn
cải thiện quan hệ làm ăn; mức sống người dân ngày càng được cải thiện; Hai ông bàn bạc với nhau về cách cải thiện máy vô tuyến điện. (Nguyễn Hiến Lê)
Từ điển Việt - Pháp
cải thiện
|
améliorer; amender; abonnir
améliorer les rapports diplomatiques
amender les conditions de vie
amélioration; amendement; abonnissement